Đắc Lắc | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
60
|
30
|
G7 |
834
|
437
|
G6 |
0890
8166
7656
|
1531
3078
0461
|
G5 |
2083
|
8969
|
G4 |
29189
90435
42066
37212
96371
61554
38399
|
27319
98234
91968
75656
68768
39512
65836
|
G3 |
85615
22703
|
97383
02494
|
G2 |
69454
|
09234
|
G1 |
91676
|
36764
|
ĐB |
211683
|
224376
|
Đầu | Đắc Lắc | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 3 | |
1 | 2,5 | 2,9 |
2 | ||
3 | 4,5 | 0,1,4,4,6,7 |
4 | ||
5 | 4,4,6 | 6 |
6 | 0,6,6 | 1,4,8,8,9 |
7 | 1,6 | 6,8 |
8 | 3,3,9 | 3 |
9 | 0,9 | 4 |
Đắc Lắc | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
36
|
80
|
G7 |
496
|
616
|
G6 |
1985
3055
1375
|
0598
9331
8705
|
G5 |
3935
|
5993
|
G4 |
61634
69037
07506
58478
06577
08421
99949
|
26625
76119
48836
80758
43449
40714
38748
|
G3 |
47997
07658
|
57062
15209
|
G2 |
66778
|
91579
|
G1 |
68373
|
93659
|
ĐB |
239950
|
952255
|
Đầu | Đắc Lắc | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 6 | 5,9 |
1 | 4,6,9 | |
2 | 1 | 5 |
3 | 4,5,6,7 | 1,6 |
4 | 9 | 8,9 |
5 | 0,5,8 | 5,8,9 |
6 | 2 | |
7 | 3,5,7,8,8 | 9 |
8 | 5 | 0 |
9 | 6,7 | 3,8 |
Đắc Lắc | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
34
|
87
|
G7 |
250
|
565
|
G6 |
0944
4917
2435
|
9722
5896
1251
|
G5 |
2068
|
0827
|
G4 |
42132
29822
63742
08761
15404
60745
29598
|
23237
56846
87703
70698
40400
85732
03001
|
G3 |
03309
37845
|
39464
04684
|
G2 |
75193
|
04709
|
G1 |
71585
|
61806
|
ĐB |
260528
|
229038
|
Đầu | Đắc Lắc | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 4,9 | 0,1,3,6,9 |
1 | 7 | |
2 | 2,8 | 2,7 |
3 | 2,4,5 | 2,7,8 |
4 | 2,4,5,5 | 6 |
5 | 0 | 1 |
6 | 1,8 | 4,5 |
7 | ||
8 | 5 | 4,7 |
9 | 3,8 | 6,8 |
Đắc Lắc | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
16
|
23
|
G7 |
445
|
162
|
G6 |
8072
8537
0144
|
4982
4294
1299
|
G5 |
7412
|
3835
|
G4 |
68499
99916
85843
33743
76067
03955
04683
|
93590
38449
36630
03303
56188
44426
72641
|
G3 |
16689
07357
|
33075
62771
|
G2 |
02347
|
59112
|
G1 |
47501
|
72449
|
ĐB |
860071
|
554715
|
Đầu | Đắc Lắc | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 1 | 3 |
1 | 2,6,6 | 2,5 |
2 | 3,6 | |
3 | 7 | 0,5 |
4 | 3,3,4,5,7 | 1,9,9 |
5 | 5,7 | |
6 | 7 | 2 |
7 | 1,2 | 1,5 |
8 | 3,9 | 2,8 |
9 | 9 | 0,4,9 |
Đắc Lắc | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
98
|
19
|
G7 |
656
|
267
|
G6 |
4438
4653
8385
|
6990
4113
0984
|
G5 |
4711
|
0710
|
G4 |
28897
46020
88250
41783
91879
77626
90578
|
15945
11363
21622
73747
83851
58894
56232
|
G3 |
12918
56844
|
25978
65114
|
G2 |
52758
|
34590
|
G1 |
70415
|
93454
|
ĐB |
156856
|
598617
|
Đầu | Đắc Lắc | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | ||
1 | 1,5,8 | 0,3,4,7,9 |
2 | 0,6 | 2 |
3 | 8 | 2 |
4 | 4 | 5,7 |
5 | 0,3,6,6,8 | 1,4 |
6 | 3,7 | |
7 | 8,9 | 8 |
8 | 3,5 | 4 |
9 | 7,8 | 0,0,4 |
XSMT được mở thưởng mỗi ngày vào hồi 17h10p cho đến 17h30p hàng ngày.
- Ngày thứ 2: mở thưởng 2 đài Thừa Thiên Huế, Phú Yên.
- Ngày thứ 3: quay số mở thưởng đài Đắc Lắc, Quảng Nam.
- Ngày thứ 4: phát hành và mở thưởng đài Đà Nẵng, Khánh Hòa.
- Ngày thứ 5: do đài Bình Định, Quảng Trị, Quảng Bình phát hành.
- Ngày thứ 6: do Gia Lai, Ninh Thuận quay số mở thưởng.
- Ngày thứ 7: do 3 đài Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Đắc Nông đồng mở thưởng.
- Ngày chủ nhật: do đài Khánh Hòa, Kon Tum phát hành
Trang cung cấp thông tin mới nhất trong 7 ngày mở thưởng liên tiếp trước đó cho tất cả các giải truyền thống và lô tô 2 số cuối.
Hiện nay, mỗi vé dự thưởng có giá trị là 10.000 vnđ, với 9 giải trong KQXS từ giải ĐB đến giải Tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng miền trung.
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất có 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giá trị (VNĐ): 30.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Mỗi vé trúng (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giải (VNĐ): 15.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: trị giá mỗi giải giải 3 (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 2 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 20.000.000.
- Giải tư có 7 lần quay giải 5 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 7 - Tổng số tiền trúng (VNĐ): 21.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng số tiền (VNĐ): 10.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Mỗi vé trúng (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 30 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 12.000.000.
- Giải 7 bao gồm 1 lần quay giải 3 chữ số: trị giá mỗi giải (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng trị giá giải thưởng (VNĐ): 20.000.000.
- Giải 8 có 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tất cả giải thưởng (VNĐ): 100.000.000.
- Giải phụ dành cho những vé số chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm so với giải đặc biệt sẽ trúng giải được số tiền 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ trúng mỗi vé 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn có kết quả trùng với nhiều giải thưởng thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tất cả các giải đó.
- Xem tường thuật thông qua website của chúng tôi trong thời gian mở thưởng miền trung hôm nay.
- Cuối cùng, bạn có thể đến đại lý hoặc tại các điểm bán vé số để dò kết quả.
Từ khóa liên quan nội dung: xổ số miền trung, xo so mien trung, xổ số miền trung thứ ba, kết quả xổ số miền trung, xổ số miền trung thứ hai, xổ số miền trung thứ năm, xổ số miền trung thứ 4, xổ số miền trung thứ bảy, du doan xo so mien trung ngay hom nay, xổ số miền trung thứ sáu, xo so truc tiep mien trung, quay thử xổ số miền trung, xổ số thứ bảy miền trung, xổ số thứ hai miền trung, xo so mien trung chu nhat, xổ số thứ tư miền trung, xổ số thứ sáu miền trung, truc tiep so xo mien trung, trực tiếp kết quả xổ số miền trung, xổ số thứ năm miền trung, xo so truc tiep mien trung hom nay, xổ số miền trung ngày thứ sáu, xo so than tai mien trung, xổ số miền trung 100 ngày, dự đoán xổ số thần tài miền trung, mấy giờ xổ số miền trung, xo so mien trung luc may gio, xổ số miền trung mấy giờ