Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
54
|
41
|
G7 |
050
|
200
|
G6 |
1693
0784
1455
|
7383
6263
3965
|
G5 |
0709
|
9412
|
G4 |
84577
99088
95604
33628
64985
19000
95856
|
29823
73471
13895
54443
47643
56625
36059
|
G3 |
49170
39894
|
82897
86078
|
G2 |
61158
|
59429
|
G1 |
73421
|
11265
|
ĐB |
271517
|
256350
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 0,4,9 | 0 |
1 | 7 | 2 |
2 | 1,8 | 3,5,9 |
3 | ||
4 | 1,3,3 | |
5 | 0,4,5,6,8 | 0,9 |
6 | 3,5,5 | |
7 | 0,7 | 1,8 |
8 | 4,5,8 | 3 |
9 | 3,4 | 5,7 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
61
|
33
|
G7 |
171
|
709
|
G6 |
8519
7552
6207
|
3989
8043
3338
|
G5 |
2081
|
1686
|
G4 |
90710
75833
40828
30859
03175
09171
73381
|
09138
24808
99938
36346
70348
42253
06369
|
G3 |
79116
23641
|
75154
13890
|
G2 |
59744
|
08342
|
G1 |
12465
|
34888
|
ĐB |
707937
|
976675
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 7 | 8,9 |
1 | 0,6,9 | |
2 | 8 | |
3 | 3,7 | 3,8,8,8 |
4 | 1,4 | 2,3,6,8 |
5 | 2,9 | 3,4 |
6 | 1,5 | 9 |
7 | 1,1,5 | 5 |
8 | 1,1 | 6,8,9 |
9 | 0 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
08
|
13
|
G7 |
284
|
181
|
G6 |
1360
6858
6434
|
0693
3644
4445
|
G5 |
5272
|
4476
|
G4 |
06644
65839
13732
69626
34251
10687
26474
|
34396
56373
61857
33822
00326
39976
96752
|
G3 |
68755
80894
|
66351
04747
|
G2 |
07569
|
74419
|
G1 |
63103
|
90344
|
ĐB |
427064
|
948670
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 3,8 | |
1 | 3,9 | |
2 | 6 | 2,6 |
3 | 2,4,9 | |
4 | 4 | 4,4,5,7 |
5 | 1,5,8 | 1,2,7 |
6 | 0,4,9 | |
7 | 2,4 | 0,3,6,6 |
8 | 4,7 | 1 |
9 | 4 | 3,6 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
84
|
89
|
G7 |
977
|
358
|
G6 |
0517
0023
8550
|
6678
4645
9798
|
G5 |
3791
|
2010
|
G4 |
85825
84174
64600
53402
98887
94433
03584
|
81523
53943
68581
91821
20685
53383
00190
|
G3 |
59035
65804
|
31773
66524
|
G2 |
88437
|
22253
|
G1 |
29718
|
25880
|
ĐB |
164783
|
481115
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 0,2,4 | |
1 | 7,8 | 0,5 |
2 | 3,5 | 1,3,4 |
3 | 3,5,7 | |
4 | 3,5 | |
5 | 0 | 3,8 |
6 | ||
7 | 4,7 | 3,8 |
8 | 3,4,4,7 | 0,1,3,5,9 |
9 | 1 | 0,8 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
04
|
69
|
G7 |
907
|
574
|
G6 |
0620
0923
2348
|
0418
4684
8153
|
G5 |
9246
|
0461
|
G4 |
57408
27364
74127
92054
48770
58518
79877
|
20012
71480
22871
27836
60754
95584
26684
|
G3 |
54296
09256
|
48516
02960
|
G2 |
98713
|
16024
|
G1 |
25032
|
74055
|
ĐB |
549012
|
245225
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 4,7,8 | |
1 | 2,3,8 | 2,6,8 |
2 | 0,3,7 | 4,5 |
3 | 2 | 6 |
4 | 6,8 | |
5 | 4,6 | 3,4,5 |
6 | 4 | 0,1,9 |
7 | 0,7 | 1,4 |
8 | 0,4,4,4 | |
9 | 6 |
XSMT được mở thưởng mỗi ngày vào hồi 17h10p cho đến 17h30p hàng ngày.
- Ngày thứ 2: mở thưởng 2 đài Thừa Thiên Huế, Phú Yên.
- Ngày thứ 3: quay số mở thưởng đài Đắc Lắc, Quảng Nam.
- Ngày thứ 4: phát hành và mở thưởng đài Đà Nẵng, Khánh Hòa.
- Ngày thứ 5: do đài Bình Định, Quảng Trị, Quảng Bình phát hành.
- Ngày thứ 6: do Gia Lai, Ninh Thuận quay số mở thưởng.
- Ngày thứ 7: do 3 đài Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Đắc Nông đồng mở thưởng.
- Ngày chủ nhật: do đài Khánh Hòa, Kon Tum phát hành
Trang cung cấp thông tin mới nhất trong 7 ngày mở thưởng liên tiếp trước đó cho tất cả các giải truyền thống và lô tô 2 số cuối.
Hiện nay, mỗi vé dự thưởng có giá trị là 10.000 vnđ, với 9 giải trong KQXS từ giải ĐB đến giải Tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng miền trung.
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất có 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giá trị (VNĐ): 30.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Mỗi vé trúng (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giải (VNĐ): 15.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: trị giá mỗi giải giải 3 (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 2 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 20.000.000.
- Giải tư có 7 lần quay giải 5 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 7 - Tổng số tiền trúng (VNĐ): 21.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng số tiền (VNĐ): 10.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Mỗi vé trúng (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 30 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 12.000.000.
- Giải 7 bao gồm 1 lần quay giải 3 chữ số: trị giá mỗi giải (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng trị giá giải thưởng (VNĐ): 20.000.000.
- Giải 8 có 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tất cả giải thưởng (VNĐ): 100.000.000.
- Giải phụ dành cho những vé số chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm so với giải đặc biệt sẽ trúng giải được số tiền 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ trúng mỗi vé 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn có kết quả trùng với nhiều giải thưởng thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tất cả các giải đó.
- Xem tường thuật thông qua website của chúng tôi trong thời gian mở thưởng miền trung hôm nay.
- Cuối cùng, bạn có thể đến đại lý hoặc tại các điểm bán vé số để dò kết quả.
Từ khóa liên quan nội dung: xổ số miền trung, xo so mien trung, xổ số miền trung thứ ba, kết quả xổ số miền trung, xổ số miền trung thứ hai, xổ số miền trung thứ năm, xổ số miền trung thứ 4, xổ số miền trung thứ bảy, du doan xo so mien trung ngay hom nay, xổ số miền trung thứ sáu, xo so truc tiep mien trung, quay thử xổ số miền trung, xổ số thứ bảy miền trung, xổ số thứ hai miền trung, xo so mien trung chu nhat, xổ số thứ tư miền trung, xổ số thứ sáu miền trung, truc tiep so xo mien trung, trực tiếp kết quả xổ số miền trung, xổ số thứ năm miền trung, xo so truc tiep mien trung hom nay, xổ số miền trung ngày thứ sáu, xo so than tai mien trung, xổ số miền trung 100 ngày, dự đoán xổ số thần tài miền trung, mấy giờ xổ số miền trung, xo so mien trung luc may gio, xổ số miền trung mấy giờ